Từ điển Thiều Chửu
械 - giới
① Ðồ khí giới, như binh giới 兵械 đồ binh. ||② Cái cùm chân tay. ||③ Thuật khéo, người hay dối dá gọi là ki giới bách xuất 機械白出 dối trá trăm điều. ||④ Bó buộc.

Từ điển Trần Văn Chánh
械 - giới
① Cơ giới, khí cụ: 機械 Máy móc, cơ giới; ② Khí giới: 繳械 Tước khí giới; ③ (cũ) Gông xiềng, cái cùm (chân tay); ④ Xảo trá, dối trá: 機械百出 Dối trá trăm chiều; ⑤ (văn) Bó buộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
械 - giới
Cái cùm bằng gỗ để cùm tay chân tội nhân thời cổ — Đồ dùng — Vật dịng bằng máy móc — Binh khí. Chẳng hạn Giới đấu ( dùng võ khí mà đánh nhau ).


機械 - cơ giới || 器械 - khí giới || 軍械 - quân giới ||